同 = 冂 (mũ áo) + 一 (một, trần nhà, sàn nhà) + 口 (miệng)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐỒNG (tương tự)
|
---|
Onyomi
DOU
Kunyomi
おな*じ | giống nhau ★★★★★ |
Jukugo
同時 に | cùng một lúc ★★★☆☆ 同 (tương tự) + 時 (thời gian) = 同時 (cùng một lúc) |
同様 に | đồng dạng tương đồng ★★☆☆☆ 同 (tương tự) + 様 (Ngài) = 同様 (đồng dạng tương đồng) Ví dụ, tiểu thuyết đầu tiên của bà ấy rất hay và tác phẩm thứ hai của bà ấy cũng hay tương tự như vậy. |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
đi kèm 伴う 同伴する 添える 添付 |
đồng ý 賛成 同意 |
bình đẳng, công bằng 公平 平等 等量 同等 均等 等しい |
lòng thương xót, hoan hỷ, khoan dung 情け 体感 同情 |
hiệp hội, liên minh 連合 協会 同盟 連盟 |