感 = 戌 (hành quân) + 口 (miệng) + 心 (trái tim)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
CẢM (cảm xúc)
|
---|
Onyomi
KAN
Kunyomi
かん*じる | (động từ) cảm giác, cảm thấy ★★★★★ |
Jukugo
感情 | tình cảm, tâm trạng, cảm xúc ★★★★★ 感 (cảm xúc) + 情 (tình cảm) = 感情 (tình cảm, tâm trạng, cảm xúc) |
に 感謝 する | biết ơn ★★★☆☆ 感 (cảm xúc) + 謝 (xin lỗi) = 感謝 (biết ơn) từ thông dụng nhất để chỉ sự biết ơn |
感動 する | cảm động ★★☆☆☆ 感 (cảm xúc) + 動 (chuyển động) = 感動 (cảm động) cảm động trước một bài hát, bộ phim hay |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
giải trí 娯楽 愉快 快感 |
cảm thấy 感触 肌触り |
lòng biết ơn, nghĩa vụ 感謝 恩 恩恵 義理 義務 |
biết ơn 嬉しい 感謝 |
giải thích 感想 意見 印象 解釈 |
lòng xót thương, hoan hỉ, khoan dung 情け 体感 同情 |
dấu hiệu, triệu chứng 兆候 前兆 縁起 直感 |