獣 = ⺌ (đàn chim con) + 田 (cánh đồng) + 犬 (con chó) + 一 (một, trần nhà) + 口 (miệng, hình hộp nhỏ)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
THÚ (thú vật)
|
---|
Onyomi
JUU
Kunyomi
けもの | loài thú - dùng cho những loài động vật (không nhất thiết phải to lớn/ đáng sợ) hung dữ VÀ bẩn, ví dụ con linh cẩu. Cũng dùng để chỉ những người cư xử như những loài vật này. ★☆☆☆☆ |
Jukugo
怪獣 | quái thú, quái vật ★☆☆☆☆ 怪 (đáng ngờ) + 獣 (thú vật) = 怪獣 (quái thú, quái vật) |
野獣 | thú rừng, dã thú ☆☆☆☆☆ 野 (đồng bằng) + 獣 (thú vật) = 野獣 (thú rừng, dã thú) |
獣姦 | tính cầm thú ☆☆☆☆☆ NH 獣 (thú vật) + 姦 (xâm hại) = 獣姦 (tính cầm thú) |
Từ đồng nghĩa
con thú, quái vật
野獣 畜生 獣 猛獣