気 = 𠂉 (súng trường) + 𠃌 (móc quần áo) + メ (katakana 'me')
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
KHÍ (tinh thần)
|
---|
Onyomi
KI/GE
Kunyomi
き | về cơ bản là 'tâm trạng', nhưng tiếng Nhật có khoảng 3,000 cụm từ, thành ngữ sử dụng từ này!! ★★★★★★ |
Jukugo
気を付けて | cẩn thận! ★★★★★ 気 (tinh thần) + 付 (dính chặt) = 気を付けて (cẩn thận!) |
気持ち | tâm trạng! ★★★★★ 気 (tinh thần) + 持 (cầm nắm) = 気持ち (tâm trạng!) |
元気 | khỏe mạnh ★★★★★ 元 (ban đầu) + 気 (tinh thần) = 元気 (cheerful) |
天気 | thời tiết ★★★★★ 天 (thiên đường) + 気 (tinh thần) = 天気 (thời tiết) |
気にしない | không có gì! ★★★★☆ |
気になった | tôi lo lắng về nó. ★★★★☆ |
気違い | dở tính, thất thường ★★★☆☆ NH 気 (tinh thần) + 違 (khác biệt) = 気違い (dở tính, thất thường) (nghĩa đen, 'có cảm xúc khác'). N dở hơi, khác thường. ghĩa nguyên thủy của từ này là để chỉ những người bị tâm thần, nhưng sau đó, từ này để chỉ tính cách dở hơi, khác thường |
気付いた | nhận ra thứ gì đó ★★★☆☆ 気 (tinh thần) + 付 (dính chặt) = 気付いた (nhận ra thứ gì đó) (thường dùng trong cụm cảm thán 気がついた!) |
気晴らし に | một cách thanh thản, thư thái ☆☆☆☆☆ 気 (tinh thần) + 晴 (quang đãng) = 気晴らし (một cách thanh thản, thư thái) |
Từ đồng nghĩa
dũng cảm 勇気 度胸 けなげ |
tạm biệt お大事に さよなら 気をつけて いってらっしゃい またね |
khuyến khích 勇気付ける 励ます 元気を出させる 慰める |
hèn nhát 腰抜け 意気地なし 卑怯な |
nguy hiểm 険悪 物騒 うさんくさい 気味悪い 危ない 意地汚い |
tuyệt vọng 憂鬱 落ち込む 気分がしずむ きが滅入る 陰気 ふてくされる うかない |
kiên nhẫn, kiên trì 我慢 忍耐 根気 忍ぶ 堪忍する |
mờ nhạt, xỉu 気絶する 卒倒 薄い 淡い |
ok, ổn 了解 順調 平気 |
phổ biến 人気がある もてる ちやほや |
áp lực, đẩy nhanh 促す 促進 催促 奨励 勇気づける 迫る |
giả vờ hay kiêu ngạo 気取りや 尊大 いい気 になってる いばってる xxx振ってる 自惚れ 仰々しい 横柄な |
nóng nảy 短気 気が短い |
quá thân mật, quá cá nhân ねほりはほり聴く なれなれしい 気安くxxx |
xấu xí 醜い 醜悪 気色悪い おぞましい |