365. 滅

滅 = (nước) + 戌 (hành quân) + (lửa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
DIỆT (hủy hoại)

Khi hành quân trở lại, phải dùng nước để dập lửa trại không thì kế hoạch sẽ bị hủy hoại

 

Onyomi

METSU

Kunyomi

( ) ほろ*びる bị hủy hoại/ bị diệt vong
☆☆☆☆☆
( ) ほろ*ぼす tiêu diệt, hủy hoại, phá hủy - thường dùng đối với kẻ thù trong một cuộc chiến tranh, chống khủng bố, v.v., và không dùng cho hành động của 1 cá nhân
★★★☆☆

Jukugo

滅亡(めつぼう) diệt vong ★★☆☆☆
滅 (hủy hoại) + (mất mạng) = 滅亡 (diệt vong)

diệt vong của một nền văn minh, hay một dân tộc

撲滅(ぼくめつ) する tiêu diệt ☆☆☆☆☆
(tát) + 滅 (hủy hoại) = 撲滅 (tiêu diệt)

tiêu diệt (sâu bọ, dịch bệnh)

絶滅(ぜつめつ) する tuyệt diệt, tuyệt chủng ☆☆☆☆☆
(ngưng) + 滅 (hủy hoại) = 絶滅 (tuyệt diệt, tuyệt chủng)

Từ đồng nghĩa

tuyệt vong
憂鬱    落ち込む    気分がしずむ    きが滅入る    陰気    ふてくされる うかない
diệt vong
没落    滅亡    崩壊    破壊    絶滅   
đập vỡ
壊す    壊れる    砕く    破壊    滅ぼす    つぶす 撲滅    破る    割る    割く    裂く

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top