滅 = 氵(nước) + 戌 (hành quân) + 火 (lửa)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
DIỆT (hủy hoại)
|
---|
Onyomi
METSU
Kunyomi
( が ) ほろ*びる | bị hủy hoại/ bị diệt vong ☆☆☆☆☆ |
( を ) ほろ*ぼす | tiêu diệt, hủy hoại, phá hủy - thường dùng đối với kẻ thù trong một cuộc chiến tranh, chống khủng bố, v.v., và không dùng cho hành động của 1 cá nhân ★★★☆☆ |
Jukugo
滅亡 | diệt vong ★★☆☆☆ 滅 (hủy hoại) + 亡 (mất mạng) = 滅亡 (diệt vong) diệt vong của một nền văn minh, hay một dân tộc |
撲滅 する | tiêu diệt ☆☆☆☆☆ 撲 (tát) + 滅 (hủy hoại) = 撲滅 (tiêu diệt) tiêu diệt (sâu bọ, dịch bệnh) |
絶滅 する | tuyệt diệt, tuyệt chủng ☆☆☆☆☆ 絶 (ngưng) + 滅 (hủy hoại) = 絶滅 (tuyệt diệt, tuyệt chủng) |
Từ đồng nghĩa
tuyệt vong 憂鬱 落ち込む 気分がしずむ きが滅入る 陰気 ふてくされる うかない |
diệt vong 没落 滅亡 崩壊 破壊 絶滅 |
đập vỡ 壊す 壊れる 砕く 破壊 滅ぼす つぶす 撲滅 破る 割る 割く 裂く |