413. 姉

姉 = (phụ nữ) + (chợ)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

TỈ (chị gái)

Chị gái luôn là người hi sinh nhiều nhất, để nuôi đàn em nhỏ, chị đã phải đi chợ từ rất sớm

Onyomi

SHI

Kunyomi

あね chị gái
★★★☆☆
おねえさん chị gái của ai đó - cũng dùng để gọi người mình không quen, nhưng cách gọi này bất lịch sự, vậy nên được gắn mác NH
★★★★

Jukugo

お姉ちゃん(おねえちゃん) bà chị ơi! ★★★☆☆ NH

là cách xưng hô bất lịch sự nếu một người đàn ông gọi một một phụ nữ mà anh ta không quên.

姉妹(しまい) chị em ★★★☆☆
姉 (chị gái) + (em gái) = 姉妹 (chị em)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top