配 = 酉 (rượu whisky) + 己 (bản thân, 'con rắn')
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
PHỐI (phân phối)
|
---|
Onyomi
HAI
Kunyomi
くば*る | phân phát thứ gì bằng tay: ví dụ tờ rơi, v.v. ★★★☆☆ |
Jukugo
心配 する | lo lắng ★★★★★ 心 (trái tim) + 配 (phân phối) = 心配 (lo lắng) |
配達 する | phân phát, chuyển cho ★★★☆☆ 配 (phân phối) + 達 (đạt được) = 配達 (phân phát, chuyển cho) Thường dùng trong kinh doanh - ví dụ việc giao hàng thông qua UPS hay FEDEX. |
配慮 する | xem xét, cân nhắc tới xxxx. Có sự đối xử đặc biệt với (người tàn tật - ví dụ như có khu vệ sinh cho người tàn tật) ★★☆☆☆ 配 (phân phối) + 慮 (cân nhắc) = 配慮 (xem xét, cân nhắc tới xxxx. Có sự đối xử đặc biệt với (người tàn tật - ví dụ như có khu vệ sinh cho người tàn tật)) |
Từ đồng nghĩa
kiểm soát, cai trị 支配 操作 治める 操縦 |
phân phối/ giao hàng 配達 配る 納める 運ぶ 郵送 納入 |
xem xét, cân nhắc 配慮 考慮 検討する |
tổ chức 片付ける 整理 配列 整える |
chuẩn bị 手配 用意 準備 備える xxxしておく 覚悟 構える |