529. 記

記 = (nói) +  (bản thân, rắn độc)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
KÍ (nhật kí)

Trong nhật KÍ, bạn có thể nói mọi thứ, và thành thật với chính bản thân mình

 

Onyomi

KI

Jukugo

記録(きろく) ghi chép, lưu lại ★★★☆☆
記 (nhật kí) + (ghi chép) = 記録 (ghi chép, lưu lại)

(ví dụ như nội dung cuộc họp, hay file log), nhưng cũng có thể là kỉ lục trong sách Guiness. Phá vỡ kỉ lục là 記録きろくやぶ

日記(にっき) nhật kí ★★★☆☆
(ngày) + 記 (nhật kí) = 日記 (nhật kí)
記者(きしゃ) phóng viên ★★☆☆☆
記 (nhật kí) + (người, kẻ) = 記者 (phóng viên)
記念(きねん) kỉ niệm ☆☆☆☆
記 (nhật kí) + (ý niệm) = 記念 (kỉ niệm)

kỉ niệm một thứ gì tốt đẹp, ví dụ như một cuộc hôn nhân, ngày thành lập một ban nhạc. Hay thứ gì bạn trao cho người mình thương để họ nhớ tới bạn

Từ đồng nghĩa

nhập dữ liệu 
入力    記入    登録   
kí ức 
思い出    記憶   
báo cáo, xuất bản, đề cập 
挙げる    掲載する    載せる    記述    記載    述べる    申し上げる   
dấu hiệu, biểu tượng, nhãn hiệu 
標識    記号    象徴    印    符号    暗号

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top