443. 敵

敵 =  (quản đốc) + (đồ cổ) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
ĐỊCH (kẻ địch)

Bất kì ai làm vỡ đồ cổ của quản đốc, ngay lập tức sẽ trở thành kẻ ĐỊCH của ông ta

 

Onyomi

TEKI

Kunyomi

てき quân địch
★★★★
( ) かな*う đáp ứng/ phù hợp/ thỏa mãn 
★★☆☆☆

Jukugo

素敵(すてき) tuyệt vời! ★★★☆☆
(nguyên tố) + 敵 (kẻ địch) = 素敵 (tuyệt vời!)

Thường dùng bởi phụ nữ, để nói về thứ gì đó làm bởi một bên thứ 3. Có nghĩa, bạn sẽ không khen món ăn bạn mình nấu là すてき, nhưng có thể khen bộ váy cô ấy mặc là すてき

無敵(むてき) vô đối, vô địch ★★☆☆☆
(hư vô) + 敵 (kẻ địch) = 無敵 (vô đối, vô địch)
敵対(てきたい) đối địch ☆☆☆☆
敵 (kẻ địch) + (đối diện) = 敵対 (đối địch)

Từ đồng nghĩa

tuyệt vời, tráng lệ
上手    うまい 素敵    立派    素晴らしい    見事  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top