敵 = 攵 (quản đốc) + 啇 (đồ cổ) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐỊCH (kẻ địch)
|
---|
Onyomi
TEKI
Kunyomi
てき | quân địch ★★★★☆ |
( に ) かな*う | đáp ứng/ phù hợp/ thỏa mãn ★★☆☆☆ |
Jukugo
素敵 | tuyệt vời! ★★★☆☆ 素 (nguyên tố) + 敵 (kẻ địch) = 素敵 (tuyệt vời!) Thường dùng bởi phụ nữ, để nói về thứ gì đó làm bởi một bên thứ 3. Có nghĩa, bạn sẽ không khen món ăn bạn mình nấu là すてき, nhưng có thể khen bộ váy cô ấy mặc là すてき |
無敵 な | vô đối, vô địch ★★☆☆☆ 無 (hư vô) + 敵 (kẻ địch) = 無敵 (vô đối, vô địch) |
敵対 | đối địch ★☆☆☆☆ 敵 (kẻ địch) + 対 (đối diện) = 敵対 (đối địch) |
Từ đồng nghĩa
tuyệt vời, tráng lệ
上手 うまい 素敵 立派 素晴らしい 見事