695. 匠

匠 =  (thùng các tông) +  (rìu)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
TƯỢNG (nghệ nhân)

Người nghệ nhân chế tác rìu thủ công đang cẩn thận đặt chiếc rìu vào thùng các tông để xuất bán

 

Onyomi

SHOU

Jukugo

師匠(ししょう) sư phụ, thợ cả ☆☆☆☆
(chuyên gia) + 匠 (nghệ nhân) = 師匠 (sư phụ, thợ cả)

chỉ dùng từ này nếu người này có đệ tử theo học

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top