March 16, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 849. 姫 姫 = 女 (phụ nữ) + 臣 (quản gia, nô lệ) TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) CƠ (công chúa) Người phụ nữ có nhiều nô lệ vây quanh chính là công chúa Kunyomi ( お ) ひめ ( さま ) công chúa ★★★☆☆