覧 = 臣 (quản gia, nô lệ) + 𠂉 (súng trường) + 見 (nhìn)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
LÃM (nhìn chăm chú)
|
---|
Onyomi
RAN
Jukugo
展覧会 | triển lãm ★★☆☆☆ 展 (triển lãm) + 覧 (nhìn chăm chú) + 会 (gặp gỡ) = 展覧会 (triển lãm) |
御覧 | xin hãy quan sát/nhìn ★★☆☆☆ 御 (kính ngữ) + 覧 (nhìn chăm chú) = 御覧 (xin hãy quan sát/nhìn) cách trang trọng để bảo ai đó nhìn cái gì. Dùng trong 'ごらん ください' hay 'ごらん に なる.' |
博覧会 | hội chợ triển lãm ★☆☆☆☆ 博 (tiến sĩ) + 覧 (nhìn chăm chú) + 会 (gặp gỡ) = 博覧会 (hội chợ triển lãm) Chi tiết hơn một chút: 博覧会 (hội chợ cực kì to, ví dụ hội chợ thương mại châu Á/ thế giới) |
Từ đồng nghĩa
triển lãm
展覧会 博覧会 展示