堅 = 臣 (quản gia, nô lệ) + 又 (háng, quần xà lỏn) + 土 (đất)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
KIÊN (vững vàng)
Một người quản gia trung thành sẽ luôn vững vàng trước mọi thách thức. Dù cho anh ta phải lội bùn đất, ngập tới háng, anh ta sẽ vẫn luôn vững vàng |
---|
Onyomi
KEN
Kunyomi
かた*い | không giống hai từ かたい khác, từ này mang tính hình tượng : cứng như trong kiên định, đáng tin cậy. Nhưng 堅い cũng mang nghĩa tiêu cực: quá cứng nhắc, bảo thủ, bị trói buộc bởi lề lói ★★☆☆☆ |
Từ đồng nghĩa
trung thành, vững vàng 誠 誠実 正直 堅実 忠実 |
cứng 固 硬 堅 |