848. 臣

臣 = (khổng lồ) +  (số một, trần nhà) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
THẦN (quản gia trung thành)

Người quản gia trung thành sẵn sàng dùng một cái gậy để chống đỡ người khổng lồ

(nô lệ)

Onyomi

SHIN, JIN

Jukugo

大臣(だいじん) Bộ trưởng (thượng thư) ☆☆☆☆
(to lớn) + 臣 (quản gia) = 大臣 (Bộ trưởng (thượng thư))

thật là thâm thúy!

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa

bộ trưởng
大臣    閣僚

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top