482. 識

識 = (nói) +  (lính gác) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
THỨC (nhận biết)

Giống như một người lính gác luôn có tinh thần cảnh giác, hãy nhận biết sâu sắc về những gì bạn nói, để tránh khẩu nghiệp

 

Onyomi

SHIKI

Jukugo

知識(ちしき) kiến thức ★★★☆☆
(biết) + 識 (nhận biết) = 知識 (kiến thức)
意識(いしき) のある nhận thức ★★☆☆☆
(ý nghĩa) + 識 (nhận biết) = 意識 (nhận thức)

ví dụ, những người ăn chay thường có nhận thức rất cao về bảo vệ môi trường

Từ đồng nghĩa

ý tưởng, khái niệm
意識    観念    現象   
tự nhận thức, ý thức bản thân
意識    てれる 自覚   
dấu hiệu, biểu tượng, nhãn hiệu
標識    記号    象徴    印    符号    暗号

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top