824. 職

職 = (tai) +  (lính gác) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
CHỨC (chức vụ)

CHỨC vụ của lính gác là luôn phải dỏng tai nghe ngóng, không chỉ là nhìn đâu nhé!

 

Onyomi

SHOKU

Jukugo

無職(むしょく) thất nghiệp ★★☆☆☆
(hư vô) + 職 (chức vụ) = 無職 (thất nghiệp)
職場(しょくば) nơi làm việc ★★☆☆☆ KUN ON
職 (chức vụ) + (hội trường) = 職場 (nơi làm việc)
職業(しょくぎょう) nghề nghiệp ★★☆☆☆ VIẾT
職 (chức vụ) + (nghề nghiệp) = 職業 (nghề nghiệp)

Từ đồng nghĩa

tham nhũng, hối lộ
堕落    汚職    賄賂    横領    使い込む   
có một công việc
就職する    仕事に就く   
công việc
仕事    職業    稼業   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top