675. 幾

幾 =  (cái kén) +  (lễ hội) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
KỈ (bao nhiêu?)

Tại lễ hội, người ta tổ chức thi xem một người có thể ăn được bao nhiêu cái kén. Chẳng ai vượt quá được 2 cái

 

Onyomi

KI

Kunyomi

いく*つ bao nhiêu (cái)?
★★☆☆☆
いく*ら bao nhiêu (tiền)? 
★★☆☆☆

Jukugo

幾何学(きかがく) hình học ☆☆☆☆ BA 
幾 (bao nhiêu?) + (cái gì?!?) + (học tập) = 幾何学 (hình học)

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top