224. 草

草 =  (thảo mộc) + (sớm, hoa hướng dương)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
THẢO (cỏ)

Cỏ là loài có mặt sớm nhất trong các loại thảo mộc, tất nhiên rồi!

Onyomi

SOU

Kunyomi

くさ cỏ - cỏ cao, chưa cắt (Lưu ý: thực tế, mọi người hay dùng 芝生しばふ
☆☆☆☆

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top