閥 = 門 (cổng) + 亻 (con người, Mr. T) + 戈 (lễ hội)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
PHIỆT (bè lũ)
|
---|
Onyomi
BATSU
Kunyomi
ばつ | phe phái, bè phái ★☆☆☆☆ |
Jukugo
派閥 | phe phái, bè phái ★★☆☆☆ VIẾT 派 (đảng phái) + 閥 (bè lũ) = 派閥 (phe phái, bè phái ) phe phái, bè phái trong chính trị, trong công ty, tổ chức. Quốc gia nào cũng có phe phái, bè phái, nhưng 派閥 hàm ý 'Ai cũng thừa nhận là trung thành với tổ chức, nhưng đằng sau lưng làm một đống các việc khác.' Trước mặt người khác, không ai nói, "tôi thuộc 派閥 này!” |
財閥 | tài phiệt, tư bản tài chính ★☆☆☆☆ 財 (tài sản) + 閥 (bè lũ) = 財閥 (tài phiệt, tư bản tài chính ) một nhóm các tổ chức, công ty, v.v., mà giám đốc công ty này cũng là chủ tịch công ty khác. |