666. 貸

貸 = (thay thế) + (vỏ sò, tiền)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
THẢI (cho mượn)

Ngân hàng trước khi cho mượn tiền sẽ yêu cầu bạn nộp thứ gì đó để thay thế, vậy nên mới gọi là thế chấp

 

Onyomi

TAI

Kunyomi

か*す cho mượn, cho vay
★★★☆☆

Jukugo

xxx (かし) thuê ★★☆☆☆ HT

Hậu Tố, thường dùng trên biển hiệu cửa hàng, có nghĩa 'cho thuê': phòng cho thuê, máy cho thuê

賃貸(ちんたい) cho thuê ☆☆☆☆☆
(tiền vé) + 貸 (cho mượn) = 賃貸 (cho thuê)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top