貸 = 代 (thay thế) + 貝 (vỏ sò, tiền)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
THẢI (cho mượn)
|
---|
Onyomi
TAI
Kunyomi
か*す | cho mượn, cho vay ★★★☆☆ |
Jukugo
xxx 貸 | thuê ★★☆☆☆ HT Hậu Tố, thường dùng trên biển hiệu cửa hàng, có nghĩa 'cho thuê': phòng cho thuê, máy cho thuê |
賃貸 | cho thuê ☆☆☆☆☆ 賃 (tiền vé) + 貸 (cho mượn) = 賃貸 (cho thuê) |