TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
KHỔ (đau khổ)
|
---|
Onyomi
KU
Kunyomi
にが*い | vị đắng ー thuốc, v.v. Hoặc dùng theo nghĩa bóng - thất bại cay đắng. ★★★☆☆ |
( が ) くる*しい | tính từ mô tả sự chịu đựng về tinh thần - gây ra bởi 痛み (đau thể xác). Ví dụ như 'Họng tôi 痛い、 nên nói, hay nuốt đều 苦しい’ ★★★☆☆ |
( xxxに ) くる*しむ | chịu đựng cái XXX ★★★☆☆ |
Jukugo
苦労 | gian khổ ★★★☆☆ 苦 (đau khổ) + 労 (lao động) = 苦労 (gian khổ) |
xxxは 苦手 | không phải sở trường của tôi! ★★★☆☆ 苦 (đau khổ) + 手 (tay) = 苦手 (không phải sở trường của tôi!) từ này có 2 nghĩa. Một là "tôi không giỏi cái này" và nghĩa thứ 2 là "tôi không thích cái này!" |
苦情 | khiếu nại hay than phiền ☆☆☆☆☆ 苦 (đau khổ) + 情 (cảm xúc) = 苦情 (khiếu nại hay than phiền) |
Từ đồng nghĩa
điểm xấu 苦手 欠点 弱点 欠陥 |
vị không ngon まずい 酸っぱい 苦い 渋い |
phàn nàn 愚痴 文句 クレイム 苦情 |
đau đớn hay đau khổ 痛い 苦しい 悲しむ 苦しむ |