誇 = 言 (nói) + 大 (to lớn, chó ngao Tây Tạng) + 丂 (cái bẫy)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP |
KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
KHOA (khoa trương)
Anh thợ săn phải cái tính hay nói KHOA trương, cái bẫy bắt được con cầy con, mà nói nó to như con báo
|
|
Kunyomi
Từ đồng nghĩa
phóng đại
大げさな 誇張する