1245. 汚

汚 = (nước) +  (cái bẫy)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
Ô (bẩn)

Cái bẫy chuột rơi xuống nước, làm cho nước bị bẩn

 

Onyomi

O

Kunyomi

( ) よご*す làm bẩn thứ gì
☆☆☆☆
( ) よご*れる bị ô nhiễm, bị bẩn. Theo cả nghĩa đen - áo bị bẩn, và nghĩa bóng - một người không thể chạm vào. Trong văn hóa Nhật, nếu ai đó sử xự không tốt với bạn, mà bạn phản ứng lại ngay chốn công cộng, bạn sẽ bị coi là 汚れた, tức là bạn sẽ bị coi là có giao du với người đó.
★★★★

Jukugo

汚染(おせん) ô nhiễm/ nhiễm độc ★★☆☆☆
汚 (bẩn) + (nhuộm màu) = 汚染 (ô nhiễm/ nhiễm độc)

(Lưu ý: Nếu muốn nói "ô nhiễm môi trường" dùng 汚染、chứ không phải 公害)

Từ đồng nghĩa

tham nhũng, hối lộ
堕落    汚職    賄賂    横領    使い込む   
ô nhiễm 
汚染    公害  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top