TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
Ô (bẩn)
|
---|
Onyomi
O
Kunyomi
( を ) よご*す | làm bẩn thứ gì ★☆☆☆☆ |
( が ) よご*れる | bị ô nhiễm, bị bẩn. Theo cả nghĩa đen - áo bị bẩn, và nghĩa bóng - một người không thể chạm vào. Trong văn hóa Nhật, nếu ai đó sử xự không tốt với bạn, mà bạn phản ứng lại ngay chốn công cộng, bạn sẽ bị coi là 汚れた, tức là bạn sẽ bị coi là có giao du với người đó. ★★★★☆ |
Jukugo
汚染 | ô nhiễm/ nhiễm độc ★★☆☆☆ 汚 (bẩn) + 染 (nhuộm màu) = 汚染 (ô nhiễm/ nhiễm độc) (Lưu ý: Nếu muốn nói "ô nhiễm môi trường" dùng 汚染、chứ không phải 公害) |
Từ đồng nghĩa
tham nhũng, hối lộ 堕落 汚職 賄賂 横領 使い込む |
ô nhiễm 汚染 公害 |