648. 控

控 = (tay) +  (trống rỗng)  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
KHỐNG (khống chế)

Tôi có thể KHỐNG chế đối phương bằng cách đưa tay ra chém vào ... trống rỗng

 

Onyomi

KOU

Kunyomi

ひか*える Đôi khi có nghĩa 'chờ đợi,' nhưng thường có nghĩa, 'kìm nén cảm xúc. '

Về cơ bản giống với 抑える, nhưng có 2 điểm khác biệt chính. 抑える là những thứ bạn làm do xã hội bắt bạn phải làm, nhưng 控える là thứ bạn làm vì BẠN muốn vậy. Ngoài ra 控える thường dùng cho HÀNH ĐỘNG, trong khi 抑える thường dùng cho cảm xúc.
★★☆☆☆

Từ đồng nghĩa

cắt giảm, giảm 
減る    控える    縮小   
kìm nén
慎む    抑える    抑制    控える   
phòng chờ
待合室    控え室

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top