TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
KHỐNG (khống chế)
|
---|
Onyomi
KOU
Kunyomi
ひか*える | Đôi khi có nghĩa 'chờ đợi,' nhưng thường có nghĩa, 'kìm nén cảm xúc. '
Về cơ bản giống với 抑える, nhưng có 2 điểm khác biệt chính. 抑える là những thứ bạn làm do xã hội bắt bạn phải làm, nhưng 控える là thứ bạn làm vì BẠN muốn vậy. Ngoài ra 控える thường dùng cho HÀNH ĐỘNG, trong khi 抑える thường dùng cho cảm xúc. |
Từ đồng nghĩa
cắt giảm, giảm 減る 控える 縮小 |
kìm nén 慎む 抑える 抑制 控える |
phòng chờ 待合室 控え室 |