1317. 空

空 =  (hố) + (thủ công)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
KHÔNG (trống rỗng)

Nghề thủ công đòi hỏi người thợ có khả năng tạo ra các hố trống rỗng to nhỏ khác nhau

 

Onyomi

KUU

Kunyomi

そら bầu trời
★★★★★
( xxxが ) あ*いてる rỗng, còn trống ー (XXX có thể là ghế, chỗ đỗ xe, v.v.)
★★★★
( ) あ*ける làm trống. Ngoài ra, tránh đường cho thứ gì
☆☆☆☆☆

Jukugo

空気(くうき) không khí ★★★★★
空 (trống rỗng) + (tâm trạng) = 空気 (không khí)
空港(くうこう) sân bay ★★★★
空 (trống rỗng) + (cảng biển) = 空港 (sân bay)

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top