当 = ⺌ (đàn chim non) + ヨ (cái cào)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
ĐƯƠNG, ĐÁNG (trúng mục tiêu)
|
---|
Onyomi
TOU
Kunyomi
( を ) あ*てる | tôi đoán đúng (bảo ai đó đoán đi : ★★★★★ |
( が ) あ*たる | đập trúng (cái đinh đập trúng đầu). Trúng (giải) ★★★★★ |
Jukugo
本当 に | thật sự ★★★★★ 本 (sách) + 当 (trúng mục tiêu) = 本当 (thật sự) |
適当 な | phù hợp ★★★★☆ 適 (thích hợp) + 当 (trúng mục tiêu) = 適当 (phù hợp) phù hợp, ví dụ như món quà phù hợp. Tuy nhiên, 適当 cũng có nghĩa vô trách nhiệm! Làm mà không cần suy nghĩ hậu quả. 適当な人間だ! “Anh ta thật vô trách nhiệm. Cứ nói cho sướng mồm thôi.” |
当然 の | tự nhiên, hiển nhiên ★★★☆☆ 当 (trúng mục tiêu) + 然 (tự nhiên) = 当然 (tự nhiên, hiển nhiên) |
当日 に | ngày hôm đó . . . ★★☆☆☆ 当 (trúng mục tiêu) + 日 (chủ nhật, ngày) = 当日 (ngày hôm đó . . .) |
Từ đồng nghĩa
chính xác 当たり前 当然 適当 正しい 適切 妥当 もっともの 正に |
tương ứng với 一致 該当 当たる 適応 意味する |
chữa lành 治す が癒える を癒やす 治癒 治療 医療 手当て |
động cơ 目的 動機 目標 狙い 的 意図 xxx目当て |
phụ trách, có trách nhiệm 担当 受け持つ |
bất công 不公平 不当に |