622. 誘

誘 =  (nói) +  (ưu tú)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
DỤ (dụ dỗ)

Bằng những lời nói tưởng chừng của một người ưu tú, hắn ta thực chất đang DỤ dỗ mọi người đầu tư vào công ty ma của hắn

 

Onyomi

YUU

Kunyomi

( に hay を ) さ*そう mời (bạn đi ăn tối) (hay đôi khi, một bộ phim khiến người xem có những cảm xúc nhất định)
★★★★

Jukugo

誘惑(ゆうわく) する cám dỗ ★★★☆☆
誘 (dụ dỗ) + (lừa dối) = 誘惑 (cám dỗ)
誘導(ゆうどう) する hướng dẫn, dìu dắt ★★☆☆☆
誘 (dụ dỗ) + (hướng dẫn) = 誘導 (hướng dẫn, dìu dắt)

Cô giáo dẫn cả lớp đi thăm trung tâm nghiên cứu. Cảnh sát điều phối giao thông. 誘導 hàm ý người hướng dẫn đi cùng người khác đến một địa điểm nào đó

Từ đồng nghĩa

hướng dẫn, dẫn đầu 
導く    誘導    案内   
mời
誘う    招待   
bắt cóc
拉致    誘拐    軟禁   
cám dỗ
誘惑    そそのかす

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top