299. 落

落 = (thảo mộc) + (nước) +  (từng) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
LẠC (rơi)

Từng giọt nước khẽ rơi xuống khóm thảo mộc

 

Onyomi

 RAKU

Kunyomi

( ) お*とす tôi làm rơi thứ gì
★★★★
( ) お*ちる thứ gì rơi
★★★★★

Jukugo

落ち着く(おちつく) bình tĩnh lại ★★★☆☆
落 (rơi) + (mặc áo) = 落ち着く (bình tĩnh lại)

thường dùng trong thể ra lệnh: おちつけ!!

堕落(だらく) してる suy thoái, trụy lạc, sai lạc ★★★☆☆
(thoái hóa) + 落 (rơi) = 堕落 (suy thoái, trụy lạc, sai lạc)

sai lạc trong một đời người - không nhất thiết phải là chính trị

部落民(ぶらくみん) burakumin ★★☆☆☆ NH
(bộ phận) + 落 (rơi) + (người dân) = 部落民 (burakumin)

Cùng với Ainu, nô lệ tình dục Hàn quốc, Eta-hin, và những người khuyết tật, đây là một trong những nhóm người bị phân biệt đối xử ở Nhật. Người Nhật thường nói, 'Đừng nói 部落民, nó 差別さべつ (phân biệt đối xử)'. Vấn đề là không có từ lịch sự nào để chỉ nhóm người này.

Vậy nên, thay vào đó, bạn có thể nói 同和どうわ (hội nhập xã hội) để chỉ hiện tượng. Ví dụ, nạn phân biệt chủng tộc là 同和の問題 ('vấn đề về hội nhập xã hội').

落第(らくだい) する trượt một bài kiểm tra ★★☆☆☆
落 (rơi) + (số thứ tự) = 落第 (trượt một bài kiểm tra)

Từ đồng nghĩa

tham nhũng, hối lộ
堕落    汚職    賄賂    横領    使い込む   
trầm cảm
憂鬱    落ち込む    気分がしずむ    きが滅入る    陰気    ふてくされる うかない
sự sụp đổ 
没落    滅亡    崩壊    破壊    絶滅   
rơi
落ちる    墜ちる   
thua 
負ける    参った    敗北    失敗    失う    不合格    落第

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top