March 15, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 734. 菜 菜 = 艹 (thảo mộc) + 爫 (vuốt, kền kền) + 木 (cái cây) TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) THÁI (rau) Kền kền chực ăn trộm rau, nó đậu trên cái cây chờ đợi, lấy thảo mộc để che mặt Onyomi SAI Jukugo 野菜(やさい) rau ★★★★☆ 野 (đồng bằng) + 菜 (rau) = 野菜 (rau)