144. 消

消 = (nước) +  (giống nhau, ngọn nến)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TIÊU (dập tắt)

Người ta dùng nước để dập tắt ngọn nến

 

Onyomi

SHOU

Kunyomi

( ) け*す tôi xóa nó
★★★★
( ) き*える nó tự xóa
★★☆☆☆

Jukugo

消極的(しょうきょくてき) thụ động ★★★☆☆
消 (dập tắt) + (cực điện) + (mục đích) = 消極的 (thụ động)

ví dụ, người có tính cách thụ động

消しゴム(けしごむ) tẩy bút chì ★★★☆☆
消 (dập tắt) + (khuỷu tay) = 消しゴム (tẩy bút chì)
消去(しょうきょ) する xóa bỏ ★★☆☆☆
消 (dập tắt) + (quá khứ) = 消去 (xóa bỏ)

xóa bỏ một file trên máy tính, một quy trình.

消防士(しょうぼうし) lính cứu hỏa ★★☆☆☆
消 (dập tắt) + (phòng vệ) + (quý ông) = 消防士 (lính cứu hỏa)
消防署(しょうぼうしょ) trạm cứu hỏa ☆☆☆☆☆
消 (dập tắt) + (phòng vệ) + (chữ ký) = 消防署 (trạm cứu hỏa)

Từ đồng nghĩa

xóa
消去する    削除する    除く    取り除く    除去    解除    省く   
bỏ qua
消す    略す    省略    略語    飛ばす    除ける

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top