巣 = ⺌ (đàn chim con) + 果 (hoa quả)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
SÀO (tổ)
|
---|
Onyomi
SOU
Kunyomi
す | Lưu ý: từ này thường được dịch là tổ. Nhưng về cơ bản, SU là tất cả những nơi mà động vật sống, ví dụ mạng nhện, tổ của rái cá, đều là 巣. ★★★☆☆ |
Jukugo
精巣 | hòn dái, tinh hoàn ☆☆☆☆☆ 精 (tinh chế) + 巣 (tổ) = 精巣 (hòn dái) từ cổ |