594. 巣

巣 =  (đàn chim con) +  (hoa quả)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
SÀO (tổ)

Tổ của một đàn chim non chỉ có thể tìm thấy ở những cây có quả mọng

 

Onyomi

SOU

Kunyomi

Lưu ý: từ này thường được dịch là tổ. Nhưng về cơ bản, SU là tất cả những nơi mà động vật sống, ví dụ mạng nhện, tổ của rái cá, đều là 巣.
★★★☆☆

Jukugo

精巣(せいそう) hòn dái, tinh hoàn ☆☆☆☆☆
(tinh chế) + 巣 (tổ) = 精巣 (hòn dái)

từ cổ

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top