夫 = 大 (to lớn, chó Ngao Tây Tạng) + 一 (số một, trần nhà)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
PHU (chồng)
|
---|
Onyomi
FU, FUU
Kunyomi
おっと | từ khá trang trọng để gọi chồng VIẾT ★★☆☆☆ |
Jukugo
夫婦 | vợ chồng ★★★☆☆ 夫 (chồng) + 婦 (quý bà) = 夫婦 (vợ chồng) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
chồng
夫 旦那