838. 夫

夫 =  (to lớn, chó Ngao Tây Tạng) + (số một, trần nhà)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
PHU (chồng)

Chồng không cần lấy nhiều, chỉ một là đủ, nhưng đã lấy phải lấy ông to

 

Onyomi

FU, FUU

Kunyomi

おっと từ khá trang trọng để gọi chồng VIẾT
★★☆☆☆

Jukugo

夫婦(ふうふ) vợ chồng ★★★☆☆
夫 (chồng) + (quý bà) = 夫婦 (vợ chồng)

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa

chồng 
夫    旦那

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top