166. 畑

畑 =  (cánh đồng) +  (lửa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
(nông trại)

Muốn cải tạo cánh đồng nhỏ thành nông trại màu mỡ, việc đơn giản đầu tiên là đốt cháy rạ trên đồng

Kunyomi

( XXX ) はたけ Hậu Tố mang nghĩa "cánh đồng trồng 1 loại gì đó". Ví dụ như いちご はたけ、(cánh đồng dâu tây) hay すいか はたけ (cánh đồng dưa hấu). Không cần thêm 'no' hay 'na' gì cả. BA HT

★★☆☆☆

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top