14. 田

TỪ HÁN ĐỘC LẬP  KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
ĐIỀN (cánh đồng)
Trông giống cánh đồng được chia thành các ô con cờ
(bộ não)
Kunyomi
Chỉ dùng trong tên người: 田中たなか
★★☆☆☆

Jukugo

田舎(いなか) vùng quê ★★★☆☆ BA 
田 (cánh đồng) + (nhà tranh) = 田舎 (vùng quê)

Được sử dụng trong

町 畑 胃 思 男 畜 細 里 描 果 東 猫 猥 畳 鼻 申 番 奮 魚 雷 曽 異 更 単 獣 略 留 界

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top