1331. 兵

兵 =  (đồi) +  (chân động vật)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
BINH (người lính)

Người lính khi trèo lên ngọn đồi phải di chuyển thấp như 2 chân động vật để không bị phát hiện

 

Onyomi

HEI

Jukugo

兵士(へいし) binh nhì ★★☆☆☆
兵 (người lính) + (quý ông) = 兵士 (binh nhì)
兵器(へいき) vũ khí ★★☆☆☆
兵 (người lính) + (dụng cụ) = 兵器 (vũ khí)

vũ khí: không giống như 武器ぶき, 兵器 thường chỉ những thứ to, và hiện đại: ví dụ tên lửa, v.v.

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

binh lính
軍人    兵士   
vũ khí
武器    兵器  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top