1543. 積

積 = (lúa mì) + (trách cứ) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TÍCH (thể tích)

Thể TÍCH lúa mì bị giảm đi sau một thời gian dài (mọt ăn, v.v.) nên người ta trách cứ tôi

 

Onyomi

SEKI

Kunyomi

( ) つ*む chồng các thứ lên (hàng hóa, v.v), tập hợp các thứ
★★★☆☆
( ) つ*もる cái gì được chồng lên, được tập hợp lại
★★☆☆☆

Jukugo

積極的(せっきょくてき) に hayな một cách tích cực ★★★☆☆
積 (thể tích) + (điểm cực) + (mục đích) = 積極的 (một cách tích cực)

tính từ: gan dạ; trạng từ: một cách tích cực

面積(めんせき) diện tích ☆☆☆☆
(mặt nạ) + 積 (thể tích) = 面積 (diện tích)
蓄積(ちくせき) する tích lũy ☆☆☆☆☆
(tích lũy) + 積 (thể tích) = 蓄積 (tích lũy)

Chủ yếu dùng với những thứ tiêu cực - hóa đơn, xì trét. Tương tự với まってた hay かさなる。 Nhưng 蓄積 có thể dùng cho những thứ tích cực, ví dụ như kiến thức, kinh nghiệm

Từ đồng nghĩa

hoạt động
活躍    活動    積極的   
chất đống, nhồi nhét 
積む    積み上げる    重ねる    詰める   
đặt sang bên, cất giữ 
蓄える    蓄積    貯める    留まってきた    滞る    重なる    積み重ねる

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top