627. 慣

慣 = (tinh thần) + (xuyên qua) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
QUÁN (thói quen)

Thói quen là những thứ đã ăn sâu vào trong, cảm giác như xuyên qua cả tinh thần

 

Onyomi

KAN

Kunyomi

な*れる thích ứng, quen với
★★★★

Jukugo

習慣(しゅうかん) phong tục ★★★☆☆
(học hỏi) + 慣 (thói quen) = 習慣 (phong tục)

phong tục, tập quán (của người, của văn hóa)

Từ đồng nghĩa

thành ngữ, sự diễn đạt 
表現    慣用句    格言    ことわざ 方言    xxx弁  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top