102. 貫

貫 = (mẹ, vú) + (tiền vỏ sò)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
QUÁN (xuyên qua)

Khi con cần tiền, mẹ sẵn sàng xuyên qua mọi không gian, thời gian để mang đến cho con

 

Onyomi

 KAN

Kunyomi

つらぬ*く đâm xuyên qua: không nhất thiết một cách bạo lực. (ví dụ, 'Con sông chảy xuyên qua ngôi làng.') KANA
☆☆☆☆

Jukugo

一貫(いっかん) して nhất quán ☆☆☆☆☆
(số một) + 貫 (xuyên qua) = 一貫 (nhất quán)

làm thứ gì một cách nhất quán, cho đến khi hoàn thiện. (一貫性いっかんせい = nhất quán)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

đạt được
遂行する    成し遂げる    貫く   
đâm
貫く    突く    刺す    挿す    挿入  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top