149. 測

測 = (nước) +  (quy tắc) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TRẮC (đo đạc)

Với người bình thường, không có quy tắc nào để đo đạc lượng nước ở một nơi bất kì

 

Onyomi

SOKU

Kunyomi

はか*る đo, nhưng (không giống như từ はかる khác) từ はかる này chỉ dùng trong bối cảnh khoa học/ y tế. (huyết áp, v.v.).

Thường dùng để đo diện tích, công suất, góc, v.v.
★★★☆☆

Jukugo

推測(すいそく) する suy đoán ☆☆☆☆ VIẾT
(suy đoán) + 測 (đo đạc) = 推測 (suy đoán)

suy đoán. Khá trang trọng: "Còn quá sớm để suy đoán về triển vọng của nền kinh tế." "các nhà khoa học suy đoán rằng ..."

予測(よそく) する dự đoán ☆☆☆☆
(từ trước) + 測 (đo đạc) = 予測 (dự đoán)

Từ đồng nghĩa

đoán 
推測する    推理    察する    xxx/ 推察    推定    推す    憶測   
đo 
計る    測る    量る   
dự báo
予報    予測  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top