540. 賃

賃 = (trách nhiệm) +  (vỏ sò, tiền) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
NHẪM (tiền vé)

Cho đi thì không sao, nhưng khi đã dùng, thì phải có trách nhiệm trả tiền vé bằng tiền vỏ sò

 

Onyomi

CHIN

Kunyomi

家賃(やちん) tiền thuê nhà ★★★☆☆ BA 
(gia đình) + 賃 (tiền vé) = 家賃 (tiền thuê nhà)
賃貸(ちんたい) cho thuê ☆☆☆☆☆
賃 (tiền vé) + (cho mượn) = 賃貸 (cho thuê)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top