146. 河

河 = (nước) + (có thể)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
HÀ (con sông)

Con sông chỉ có thể là sông nếu có nước

Onyomi

KA

Kunyomi

( xxx ) かわ xxx-sông (tên riêng!) HT
★★☆☆☆

180 ngày Kanji - かわ

Jukugo

河童(かっぱ) quái vật ếch màu xanh ☆☆☆☆ KANA
河 (con sông) + (trẻ vị thành niên) = 河童 (quái vật ếch màu xanh)

quái vật trong các câu chuyện dân gian của Nhật. Ngày xưa nó được mô tả là một quái vật đáng sợ, hay nhảy trên mặt sông hồ và ăn ruột con người - nhưng ngày nay thường được gắn với hình ảnh chú quái vật ngỗ ngược, đáng yêu

河

Từ đồng nghĩa

dòng sông
川    河   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top