194. 貯

貯 =  (tiền vỏ sò) + (mái nhà) +  (đường phố, cái đinh)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TRỮ (tiền tiết kiệm)

Phần tiền vỏ sò mà tôi đóng đinh lên mái nhàtiền tiết kiệm

 

Onyomi

CHO

Kunyomi

たくわ*える để dành thứ gì đó, cất thứ gì đó đi
☆☆☆☆

Jukugo

貯金(ちょきん) tiết kiệm ☆☆☆☆
貯 (tiền tiết kiệm) + (kim loại vàng) = 貯金 (tiết kiệm)

(Lưu ý: chỉ dùng cho tiền - không dùng cho các loại chứng khoán - bất động sản)

貯蓄(ちょちく) tiết kiệm ☆☆☆☆
貯 (tiền tiết kiệm) + (tích lũy) = 貯蓄 (tiết kiệm)

tất cả các loại tiết kiệm, từ tiền cho đến vàng

Từ đồng nghĩa

tiết kiệm
貯金    貯蓄   
đặt sang bên, cất giữ
蓄える    蓄積    貯める    留まってきた    滞る    重なる    積み重ねる

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top