54. 貝

貝 =  (mắt) +  (chân động vật)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
BỐI (vỏ động vật thân mềm)

Nếu nhìn kĩ vào vỏ động vật thân mềm như sò hến, trông nó giống như con mắt, nhưng có 2 cái chân ngắn cũn lòi ra

(tiền vỏ sò)

Thời xa xưa khi chưa có tiền vàng và tiền giấy, vỏ sò được dùng như tiền, nên từ Hán này cũng mang nghĩa 'tiền vỏ sò'

Kunyomi

かい vỏ sò
★★★☆☆

Từ đồng nghĩa

  貿

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top