484. 境

境 = (đất) + 竟 (cái gương)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
CẢNH (ranh giới)

Ở vùng đất ranh giới giữa các quốc gia người ta treo những cái gương khổng lồ để nhìn rõ kẻ đột nhập

 

Onyomi

KYOU

Kunyomi

さかい biên giới - giữa hai đất nước HAY 2 mảnh đất. Thường nói khi chuẩn bị vượt qua biên giới, hay ở trên biên giới
☆☆☆☆

Jukugo

環境(かんきょう) môi trường ★★★☆☆
(môi trường) + 境 (ranh giới) = 環境 (môi trường)

không chỉ là môi trường thiên nhiên, mà có thể là môi trường kinh doanh, v.v.

国境(こっきょう) biên giới quốc gia ★★☆☆☆
(đất nước) + 境 (ranh giới) = 国境 (biên giới quốc gia)
境界(きょうかい) biên giới ★★☆☆☆
境 (ranh giới) + (thế giới) = 境界 (biên giới)

biên giới của một mảnh đất (80% sử dụng giống như さかい , nhưng trang trọng hơn).

Cả 境 và 境界 thường được sử dụng với nghĩa trừu tượng - ví dụ như "tác phẩm của anh ấy làm mờ biên giới giữa hội họa và điêu khắc".

Cũng được sử dụng trong khoa học

Từ đồng nghĩa

biên giới, cạnh 
国境    境    境界    縁    端    末    先    外れ    際

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top