境 = 土 (đất) + 竟 (cái gương)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
CẢNH (ranh giới)
|
---|
Onyomi
KYOU
Kunyomi
さかい | biên giới - giữa hai đất nước HAY 2 mảnh đất. Thường nói khi chuẩn bị vượt qua biên giới, hay ở trên biên giới ★☆☆☆☆ |
Jukugo
環境 | môi trường ★★★☆☆ 環 (môi trường) + 境 (ranh giới) = 環境 (môi trường) không chỉ là môi trường thiên nhiên, mà có thể là môi trường kinh doanh, v.v. |
国境 | biên giới quốc gia ★★☆☆☆ 国 (đất nước) + 境 (ranh giới) = 国境 (biên giới quốc gia) |
境界 | biên giới ★★☆☆☆ 境 (ranh giới) + 界 (thế giới) = 境界 (biên giới) biên giới của một mảnh đất (80% sử dụng giống như Cả 境 và 境界 thường được sử dụng với nghĩa trừu tượng - ví dụ như "tác phẩm của anh ấy làm mờ biên giới giữa hội họa và điêu khắc". Cũng được sử dụng trong khoa học |
Từ đồng nghĩa
biên giới, cạnh
国境 境 境界 縁 端 末 先 外れ 際