焼 = 十 (mười) + 廿 (hai mươi) + 儿 (hai chân) + 心 (lửa)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
THIÊU (nướng)
|
---|
Onyomi
SHOU
Kunyomi
( を ) や*く | tôi nướng đồ ăn, (hoặc nướng thứ khác) ★★★★☆ |
( が ) や*ける | cái gì bị nướng, quay ★★★★☆ |
Jukugo
日焼け する | cháy nắng ★★★☆☆ 日 (mặt trời, ngày) + 焼 (nướng) = 日焼け (cháy nắng) |
焼鳥 | gà quay ★★★☆☆ 焼 (nướng) + 鳥 (chim) = 焼鳥 (gà quay) |
焼肉 | thịt nướng (thường là thịt bò) ★★☆☆☆ 焼 (nướng) + 肉 (thịt động vật) = 焼肉 (thịt nướng (thường là thịt bò)) |
夕焼け | mặt trời lặn ★★☆☆☆ 夕 (buổi tối) + 焼 (nướng) = 夕焼け (mặt trời lặn) |
Từ đồng nghĩa
nướng, nấu
焼く 焦がす 燃える