TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
KIẾN (nhìn)
|
---|
Onyomi
KEN
Kunyomi
( を ) み*る | nhìn ★★★★★ |
( を ) み*せる | cho ai xem ★★★★★ |
( が hay に ) み*える | có khả năng nhìn. Ví dụ, "Bạn có nhìn thấy máy bay trên trời kia không?" ★★★★★ |
み*せびらかす | khoe, giới thiệu. Từ này không mang tính xúc phạm, có thể dùng để nói về chính mình. "Tôi muốn giới thiệu bạn trai của tôi!" ★☆☆☆☆ |
Jukugo
意見 | ý kiến ★★★★★ 意 (ý tưởng) + 見 (nhìn) = 意見 (ý kiến) |
見付ける | tìm kiếm ★★★★☆ 見 (nhìn) + 付 (dính chặt) = 見付ける (tìm kiếm) tìm ra (chìa khóa mà bạn nghĩ bạn đã làm mất)ー Lưu ý: không dùng 見つける để nói về những thứ bạn phát hiện ra lần đầu tiên. Đó là |
花見 | ngắm hoa anh đào ★★★☆☆ 花 (hoa) + 見 (nhìn) = 花見 (ngắm hoa anh đào) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
bề ngoài 容姿 外見 見た目 外観 容貌 |
bỏ rơi 見捨てる 振る |
tuyệt vời, tráng lệ 上手 うまい 素敵 立派 素晴らしい 見事 |
bảo vệ 警備 監視 見張り |
nhẫn nại, trạng thái chờ 見兼ねてxxx 見殺し 勘弁出来ない たまるか |
ấn tượng 感想 意見 印象 解釈 |
đánh giá ai đó 偏見 判断 先入観 判決 裁く 審査 |
bỏ qua 見過ごす 大目に見る |
quan điểm 立場 見方 味方 世界観 彼にして見ればxxx |
nhìn 見る 観る |
khoe 見栄を張る 見せびらかす |
hiển thị, chỉ ra 見せる 示す |
đỉnh 頂点 見所 頂上 山頂 天辺 頂 |
nhìn, hoặc nhìn chằm chằm チラ見する じっと見る にらむ 見つめる 眺める |