515. 甘

甘 = (miệng) + 廿 (hai mươi) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
CAM (ngọt)

Một cái miệng thích ăn đồ ngọt giống như một người mãi mãi ở tuổi 20 vậy

 

Kunyomi

あま*え tình mẫu tử dạy cho người Nhật về lòng yêu thương, sự tự lập. KANA
★★☆☆☆
( ) あま*える làm hư hỏng
★★☆☆☆
あま*い thường dùng để chỉ nhứng thứ ngọt - hay 'không cay.' (Q; Nó có karai không? A; Không, daijoubu, nó khá amai.)
★★★★

Jukugo

甘く見る(あまくみる) cho rằng ai đó là người có thể dễ dàng đối phó ☆☆☆☆
甘 (ngọt) + (nhìn) = 甘く見る (cho rằng ai đó là người có thể dễ dàng đối phó)

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top