501. 尻

尻 =  (xác chết, cờ) +  (số 9) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
KHÀO, CỪU (mông)

Người ta đánh số 9 lên mông của xác chết, chắc hàm ý 'vĩnh cửu' đây mà

 

Kunyomi

しり mông (thường đi với kính ngữ 'o', nên thành:おしり BA 
★★★☆☆

Jukugo

尻尾(しっぽ) đuôi ★★☆☆☆ KANA - BA 
尻 (mông) + (đuôi) = 尻尾 (đuôi)
桃尻(ももじり) mông trái đào ☆☆☆☆ 
(quả đào) + 尻 (mông) = 桃尻 (mông trái đào)

tiêu chuẩn cái đẹp của Nhật

Từ đồng nghĩa

“con chó cái”, đĩ 
ちゃらちゃら 派手    淫ら    尻軽女    ヤリマン あばずれ 糞女

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top