March 12, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 500. 尿 尿 = 尸 (xác chết, cờ) + 水 (nước) TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có) NIỆU (đi tiểu) Đi tiểu là cách dùng nước để đánh dấu lãnh thổ, như cắm cờ vậy Onyomi NYOU Jukugo 夜尿症(やにょうしょう) tiểu dầm ☆☆☆☆☆ 夜 (ban đêm) + 尿 (đi tiểu) + 症 (triệu chứng) = 夜尿症 (tiểu dầm)