尼 = 尸 (xác chết, cờ) + 匕 (cái thìa)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP |
BỘ THỦ (Nếu có) |
NI (ni cô)
Cả đời NI cô sống vì mọi người, ni cô cầm cờ đi biểu tình bảo vệ chân lý, và phát thìa cho mọi người để có dụng cụ ăn uống theo nếp sống văn minh
|
|
Kunyomi
Được sử dụng trong
泥